Hỗ trợ HP LaserJet Pro MFP M521 series

background image

LASERJET PRO MFP

Hướng dẫn sử dụng

M521

2

background image
background image

HP LaserJet Pro MFP M521

Hướng dẫn Sử dụng

background image

Bản quyền và Giấy phép

© 2014 Copyright Hewlett-Packard

Development Company, L.P.

Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác

hoặc dịch mà không có sự chấp thuận

trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp

được luật bản quyền cho phép.

Thông tin có trong tài liệu này có thể được

thay đổi mà không cần phải thông báo.

Các bảo hành duy nhất dành cho các sản

phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên

trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi

cùng với những sản phẩm và dịch vụ như

thế. Không có gì trong tài liệu này được

hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ.

HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối

với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên

tập ở trong tài liệu này.

Edition 1, 10/2014

Số bộ phận: A8P80-91096

Công nhận Nhãn hiệu

Adobe

®

, Acrobat

®

, và PostScript

®

là các

nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems

Incorporated.

Apple và lôgô Apple là nhãn hiệu của

Apple Computer, Inc., đã được đăng ký ở

Hoa Kỳ và các quốc gia/vùng lãnh thổ

khác. iPod là nhãn hiệu của Apple

Computer, Inc. iPod chỉ dành cho các bản

sao được chủ bản quyền hoặc pháp luật

cho phép. Không được ăn cắp nhạc.

Bluetooth là một thương hiệu được sở hữu

bởi người chủ và được sử dụng bởi Công

ty Hewlett-Packard theo giấy phép.

Microsoft®, Windows®, Windows® XP và

Windows Vista® là các thương hiệu đã

đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft

Corporation.

UNIX

®

là nhãn hiệu thương mại đã được

đăng ký của The Open Group.

background image

Mục lục

1 Giới thiệu sản phẩm .......................................................................................................... 1

So sánh sản phẩm .................................................................................................................... 2
Hình ảnh sản phẩm .................................................................................................................. 4

Mặt trước của sản phẩm ........................................................................................... 4
Mặt sau của sản phẩm .............................................................................................. 5
Các cổng giao diện .................................................................................................. 6
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm ............................................................................... 7

Bảng điều khiển ....................................................................................................................... 8

Sơ đồ bảng điều khiển .............................................................................................. 8
Màn hình chính của bảng điều khiển ........................................................................... 9
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ........................................................................... 10

In các báo cáo sản phẩm ........................................................................................................ 11

2 Khay giấy ....................................................................................................................... 13

Các khổ giấy được hỗ trợ ...................................................................................................... 14
Loại giấy được hỗ trợ ............................................................................................................ 16
Khay 1 ................................................................................................................................. 17

Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy ........................................................... 17
Nạp Khay 1 ........................................................................................................... 18

Khay 2 và Khay 3 tùy chọn ..................................................................................................... 20

Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy ........................................................... 20
Nạp Khay 2 và Khay 3 tùy chọn ............................................................................... 21

Sử dụng các tùy chọn giấy ra ................................................................................................. 23

In ra ngăn giấy ra tiêu chuẩn ................................................................................... 23
In ra ngăn giấy ra sau ............................................................................................. 23

3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện ............................................................................... 25

Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in .............................................................................. 26
Chính sách của HP về mực in không phải của HP ..................................................................... 27
Trang web giả mạo HP ........................................................................................................... 28
In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính ............................................................................... 29

VIWW

iii

background image

Bật hoặc tắt cài đặt ngưỡng Gần hết ........................................................................ 29

Các bộ phận tự sửa chữa ...................................................................................................... 31
Phụ kiện ............................................................................................................................... 33
Hộp mực in ........................................................................................................................... 34

Hình ảnh hộp mực in ............................................................................................... 34
Thông tin về hộp mực in .......................................................................................... 35

Tái chế hộp mực in .................................................................................. 35
Bảo quản hộp mực in ............................................................................... 35
Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ..................... 35

Thay thế hộp mực in ............................................................................................... 36

4 In ................................................................................................................................... 39

Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows) ........................................................................ 40

HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................... 40

Các chế độ cài đặt UPD ........................................................................... 41

Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows) .......................................................................................... 42

Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in ................................................. 42
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ............. 42
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in ........................................................... 43
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm .................................................................... 43

Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X) ........................................................................... 44

Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in ................................................. 44
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ............. 44
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in ........................................................... 44
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm .................................................................... 45

Thao tác in (Windows) ........................................................................................................... 46

Sử dụng lối tắt in (Windows) .................................................................................... 46
Tạo lối tắt in (Windows) ........................................................................................... 48
In tự động trên hai mặt (Windows) ............................................................................ 51
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) ...................................................................... 53
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ............................................................. 57
Chọn hướng trang (Windows) .................................................................................. 59
Chọn loại giấy (Windows) ....................................................................................... 61
In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác (Windows) ............................................... 64
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Windows) ............................................... 67
Tạo một tập sách mỏng (Windows) ........................................................................... 69
Chọn khổ giấy (Windows) ....................................................................................... 70
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Windows) .......................................................................... 70
In hình mờ (Windows) ............................................................................................. 71
Hủy lệnh in (Windows) ............................................................................................ 72

Thao tác in (Mac OS X) .......................................................................................................... 73

iv

VIWW

background image

Sử dụng cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) ............................................... 73
Tạo cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) ...................................................... 73
Tự động in trên cả hai mặt (Mac OS X) ..................................................................... 74
In thủ công trên cả hai mặt (Mac OS X) ..................................................................... 75
In nhiều trang trên một trang giấy (Mac OS X) ........................................................... 75
Chọn hướng trang (Mac OS X) ................................................................................ 75
Chọn loại giấy (Mac OS X) ...................................................................................... 76
In trang bìa (Mac OS X) .......................................................................................... 76
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Mac OS X) .............................................. 76
Tạo một tập sách mỏng (Mac OS X) .......................................................................... 76
Chọn khổ giấy (Mac OS X) ...................................................................................... 77
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Mac OS X) ......................................................................... 77
In hình mờ (Mac OS X) ............................................................................................ 77
Hủy lệnh in (Mac OS X) ........................................................................................... 78

Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ .......................................................................... 79
Sử dụng HP ePrint .................................................................................................................. 80
Sử dụng AirPrint .................................................................................................................... 81
Sử dụng in Walk-up USB ........................................................................................................ 82

5 Sao chép ........................................................................................................................ 83

Thiết lập cài đặt sao chép mặc định mới ................................................................................... 84
Khôi phục cài đặt mặc định của bản sao .................................................................................. 85
Tạo một bản sao đơn ............................................................................................................. 86
Sao nhiều bản ....................................................................................................................... 87
Sao chép bản gốc có nhiều trang ............................................................................................ 88
Sao chép chứng minh thư ....................................................................................................... 89
Đối chiếu lệnh sao chép ......................................................................................................... 90
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ............................................................................................ 91

Tự động sao chép trên cả hai mặt ............................................................................. 91
Sao chép hai mặt thủ công ....................................................................................... 92

Thu nhỏ hoặc phóng to bản sao .............................................................................................. 93
Tối ưu hóa chất lượng bản sao ............................................................................................... 94
Điều chỉnh độ sáng hoặc tối cho bản sao ................................................................................. 95
Sao chép trong chế độ nháp ................................................................................................... 96
Đặt kích thước và loại giấy để sao chép trên giấy đặc biệt ......................................................... 97

6 Quét ............................................................................................................................... 99

Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows) ............................................................................. 100
Quét bằng phần mềm HP Scan (Mac OS X) ............................................................................ 101
Quét vào ổ flash USB ........................................................................................................... 102
Cài đặt các tính năng quét vào thư mục mạng và quét để gửi qua email ................................... 103

VIWW

v

background image

Định cấu hình tính năng quét vào thư mục mạng ...................................................... 103
Định cấu hình tính năng quét và gửi qua e-mail ........................................................ 103

Quét vào thư mục mạng ....................................................................................................... 105
Quét và gửi qua e-mail ......................................................................................................... 106
Quét bằng cách sử dụng phần mềm khác .............................................................................. 107

Quét từ chương trình tuân theo quy chuẩn TWAIN (Windows) .................................. 107
Quét từ chương trình tuân theo quy chuẩn WIA (Windows) ....................................... 107

7 Fax .............................................................................................................................. 109

Cài đặt sản phẩm để gửi fax ................................................................................................ 110

Kết nối cổng fax với một đường dây điện thoại ....................................................... 110
Kết nối với các thiết bị khác ................................................................................... 110

Thiết lập fax với máy trả lời điện thoại ..................................................... 111
Cài đặt fax với điện thoại nhánh ............................................................. 112

Thiết lập cho máy fax đơn lẻ .................................................................................. 113
Cấu hình thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. ........................................................ 113

Sử dụng bảng điều khiển để cài thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax ......... 113
Sử dụng Trình Hướng Dẫn Cài Đặt Fax HP để cài thời gian, ngày tháng và
tiêu đề fax (Windows) ............................................................................ 114

Sử dụng danh bạ ................................................................................................................ 115

Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhanh ................................................................... 115
Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhóm .................................................................... 115
Xóa các mục quay số nhanh .................................................................................. 116
Xóa các mục quay-số-nhóm .................................................................................... 116

Cấu hình cài đặt gửi fax ....................................................................................................... 117

Đặt các tùy chọn và các biểu tượng quay số đặc biệt ............................................... 117

Đặt mã số đầu ....................................................................................... 117

Thiết lập phát hiện âm quay số ............................................................................... 118

Quay số tín hiệu âm hoặc quay số tín hiệu xung ........................................ 118

Đặt tùy chọn quay số lại tự động ............................................................................ 118
Cài độ sáng/tối và độ phân giải ............................................................................ 119

Cài cài đặt độ sáng/tối (độ tương phản) mặc định .................................... 119
Cài đặt độ tương phản ........................................................................... 119

Cài các mã hóa đơn ............................................................................................. 120

Cấu hình cài đặt nhận fax ..................................................................................................... 122

Cài chuyển tiếp fax ............................................................................................... 122
Chỉnh chế độ trả lời .............................................................................................. 122
Chặn hoặc bỏ chặn số fax ..................................................................................... 123
Cài số lần đổ chuông trả lời ................................................................................... 123
Đặt kiểu chuông đặc trưng ..................................................................................... 124
Dùng tính năng tự động giảm cho các bản fax gửi đến ............................................ 125

vi

VIWW

background image

Đặt cài đặt in lại fax .............................................................................................. 125
Đặt âm lượng fax ................................................................................................. 126

Đặt âm lượng báo, âm lượng đường điện thoại và âm lượng chuông ......... 126

Đặt bản fax nhận-kèm-tem ...................................................................................... 126
Đặt tính năng nhận riêng ....................................................................................... 127

Cài kiểm soát vòng fax ......................................................................................................... 127
Dùng fax ............................................................................................................................. 128

Các chương trình fax hỗ trợ ................................................................................... 128
Hủy bản fax ......................................................................................................... 128

Hủy bản fax hiện tại ............................................................................... 128
Hủy tác vụ fax đang chờ ........................................................................ 129

Xóa bản fax khỏi bộ nhớ ....................................................................................... 129
Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDN ............................................................ 129

DSL ...................................................................................................... 130
PBX ...................................................................................................... 130
ISDN .................................................................................................... 130

Sử dụng fax trên dịch vụ VoIP ................................................................................ 130
Nội dung bộ nhớ fax được lưu giữ trong trường hợp mất điện ................................. 131
Vấn đề an ninh khi kết nối mạng nội bộ với đường điện thoại công cộng ................... 131
Gửi fax từ máy quét hình phẳng ............................................................................. 131
Fax từ khay nạp tài liệu ......................................................................................... 132
Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm ................................................... 133
Gửi fax bằng phần mềm (Windows) ....................................................................... 133
Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tới đường dây fax .......................... 134
Xác nhận gửi fax .................................................................................................. 135
Lên kế hoạch gửi fax sau này ................................................................................. 135
Gửi fax kết hợp giữa tài liệu điện tử và tài liệu giấy. ............................................... 136
Dùng mã truy cập, thẻ tín dụng, hoặc thẻ gọi điện ................................................... 136

Gửi fax đi quốc tế ................................................................................. 136

In bản fax ............................................................................................................ 137

In lại bản fax ......................................................................................... 138
Tự động in trên cả hai mặt của bản fax đã nhận ....................................... 139
In bản fax đã lưu khi tính năng nhận riêng đã bật ..................................... 139

Nhận fax khi bạn nghe kiểu chuông fax trên đường dây điện thoại ............................ 139

8 Quản lý và bảo trì ......................................................................................................... 141

Sử dụng Tiện ích định lại cấu hình của HP để thay đổi kết nối của sản phẩm (Windows) ............. 142
Thiết lập In cho Wireless Direct của HP .................................................................................. 143
Sử dụng các ứng dụng Dịch vụ Web của HP ........................................................................ 144
Định cấu hình cài đặt mạng IP ............................................................................................... 145

Từ chối chia sẻ máy in .......................................................................................... 145

VIWW

vii

background image

Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ............................................................................. 145
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ........... 145
Đổi tên sản phẩm trên mạng ................................................................................... 146
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ........................................................................ 147

Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) ....................................................................................... 148
Tiện ích HP dành cho Mac OS X ........................................................................................... 151

Mở Tiện ích HP ..................................................................................................... 151
Các tính năng của Tiện ích HP ............................................................................... 151

Sử dụng phần mềm HP Web Jetadmin ................................................................................... 152
Cài đặt tiết kiệm .................................................................................................................. 153

In bằng EconoMode .............................................................................................. 153
Đặt Thời gian Hoãn Chế độ Nghỉ ........................................................................... 153
Đặt thời gian hoãn Tự động Ngắt điện ................................................................... 154

Tính năng bảo mật sản phẩm ................................................................................................ 155

Khóa sản phẩm .................................................................................................... 155
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu sản phẩm. .................................................................... 155

Nâng cấp chương trình cơ sở ............................................................................................... 157

Nâng cấp chương trình điều khiển theo cách thủ công ............................................. 157
Cài để sản phẩm tự động nâng cấp chương trình điều khiển .................................... 157

9 Giải quyết sự cố ............................................................................................................ 159

Danh sách kiểm tra khắc phục sự cố ...................................................................................... 160

Bước 1: Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách ................................... 160
Bước 2: Kiểm tra kết nối cáp hoặc kết nối mạng không dây ...................................... 160
Bước 3: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi. .......................................... 161
Bước 4: Kiểm tra giấy ........................................................................................... 161
Bước 5: Kiểm tra phần mềm .................................................................................. 161
Bước 6: Kiểm tra chức năng in .............................................................................. 161
Bước 7: Kiểm tra chức năng sao chép .................................................................... 162
Bước 8: Kiểm tra chức năng fax ............................................................................ 162
Bước 9: Kiểm tra hộp mực in ................................................................................. 162
Bước 10: Thử gửi một lệnh in từ máy tính ............................................................... 162
Bước 11: Kiểm tra xem sản phẩm đã xuất hiện trên mạng chưa ................................ 162

Khôi phục cài đặt mặc định gốc ............................................................................................ 163
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ........................................................................................ 164
Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt ........................................................................... 165

Sản phẩm không nạp giấy ..................................................................................... 165
Sản phẩm nạp nhiều giấy ...................................................................................... 165
Kẹt khay nạp tài liệu, lệch, hoặc nhặt nhiều tờ giấy. ................................................. 165
Tránh kẹt giấy cho khay giấy ................................................................................. 166

Xử lý kẹt giấy ...................................................................................................................... 167

viii

VIWW

background image

Các vị trí kẹt giấy .................................................................................................. 167
Gỡ giấy kẹt trong khay nạp tài liệu ......................................................................... 168
Xử lý kẹt giấy trong vùng giấy ra ............................................................................ 170
Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 ...................................................................................... 172
Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 hoặc Khay tùy chọn 3 ...................................................... 175
Gỡ giấy kẹt trong cuộn sấy .................................................................................... 179
Xử lý giấy kẹt trong khay in hai mặt ........................................................................ 181

Cải thiện chất lượng in ......................................................................................................... 183

In từ một chương trình phần mềm khác ................................................................... 183
Đặt cài đặt loại giấy cho lệnh in ............................................................................. 183

Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ....................................................... 183
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Mac OS X) ...................................................... 184

Kiểm tra tình trạng hộp mực in ............................................................................... 184
In một trang lau dọn .............................................................................................. 184
Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường .................................................................... 185
Kiểm tra môi trường in và giấy ............................................................................... 185

Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP ................................ 185
Kiểm tra môi trường sản phẩm ................................................................ 185

Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ........................................... 186
Thử trình điều khiển in khác ................................................................................... 186

Cải thiện chất lượng sao chép .............................................................................................. 188

Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ................................................................. 188
Kiểm tra cài đặt giấy ............................................................................................. 189
Tối ưu hóa dành cho văn bản hoặc hình ảnh ........................................................... 189
Sao chép từ cạnh này sang cạnh kia ...................................................................... 190
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ............................... 190

Cải thiện chất lượng quét ..................................................................................................... 192

Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ................................................................. 192
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ............................... 193

Cải thiện chất lượng bản fax ................................................................................................ 195

Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ................................................................. 195
Kiểm tra cài đặt độ phân giải bản fax gửi đi ........................................................... 196
Kiểm tra cài đặt sửa lỗi. ........................................................................................ 197
Gửi đến máy fax khác .......................................................................................... 197
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ............................... 197
Kiểm tra cài đặt vừa với trang in ............................................................................ 198
Kiểm tra máy fax của người gửi ............................................................................ 198

Sản phẩm không in hoặc in chậm .......................................................................................... 199

Sản phẩm không in ............................................................................................... 199
Sản phẩm in chậm ................................................................................................ 200

Khắc phục sự cố in walk-up USB ........................................................................................... 201

VIWW

ix

background image

Menu Ổ Flash USB không mở khi bạn lắp ổ flash USB ............................................... 201
Tệp không in từ ổ flash USB ................................................................................... 201
Tệp bạn muốn in không có trong menu Ổ đĩa USB Flash ............................................ 201

Giải quyết sự cố khi fax ....................................................................................................... 202

Danh sách kiểm tra để xử lý sự cố khi fax ............................................................... 202
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán fax ........................................................................... 204
Báo cáo theo dõi bản fax ...................................................................................... 205
In báo cáo lỗi fax ................................................................................................. 205

In tất cả các báo cáo fax ........................................................................ 205
In các báo cáo fax riêng ......................................................................... 205
Chỉnh máy in báo cáo lỗi fax .................................................................. 206

Chỉnh chế độ sửa-lỗi-fax ........................................................................................ 206
Giảm tốc độ fax .................................................................................................... 206
Xử lý sự cố khi gửi fax .......................................................................................... 207

Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển ......................................... 207

Thông báo Lỗi truyền tin xuất hiện ............................................. 207
Không có âm quay số .............................................................. 208
Thông báo Fax đang bận xuất hiện ........................................... 208
Thông báo Máy fax không trả lời xuất hiện ................................ 209
Kẹt giấy ở khay nạp tài liệu ..................................................... 209
Thông báo Bộ nhớ fax đã đầy xuất hiện .................................... 210
Lỗi máy quét ........................................................................... 210

Bảng điều khiển hiển thị thông báo Sẵn sàng mà không gửi fax ................. 210
Bảng điều khiển hiển thị thông báo "Storing page 1" (Đang lưu trang 1) và
không tiếp tục lưu ngoài trang đó ............................................................ 211
Có thể nhận fax, nhưng không gửi được ................................................. 211
Sản phẩm được bảo vệ bằng mật khẩu .................................................... 211
Không thể sử dụng các chức năng fax từ bảng điều khiển ......................... 211
Không thể sử dụng các số quay nhanh ..................................................... 212
Không thể sử dụng các số quay nhóm ...................................................... 212
Nhận thông báo lỗi từ công ty điện thoại khi đang cố gửi fax .................... 212
Không thể gửi fax khi điện thoại được nối với sản phẩm ........................... 213

Xử lý sự cố khi nhận fax ........................................................................................ 213

Fax không trả lời .................................................................................... 213

Fax có một đường dây điện thoại chuyên dụng .......................... 213
Máy trả lời được nối với sản phẩm ........................................... 214
Cài đặt Chế độ Trả lời được đặt ở Thủ công ............................. 214
Thư thoại khả dụng trên đường dây fax .................................... 215
Sản phẩm được nối với dịch vụ điện thoại DSL .......................... 215
Sản phẩm sử dụng fax qua dịch vụ điện thoại IP hoặc VoIP ......... 215

Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển ......................................... 216

x

VIWW

background image

Thông báo Không dò được máy fax nào. hiển thị ....................... 216
Thông báo Lỗi truyền tin xuất hiện ............................................. 216
Thông báo Bộ nhớ fax đã đầy xuất hiện .................................... 217
Thông báo Fax đang bận xuất hiện ........................................... 217

Bản fax đã nhận nhưng không được in ra ................................................ 218

Tính năng Nhận Riêng được bật ............................................... 218

Người gửi nhận được tín hiệu bận .......................................................... 218

Điện thoại cầm tay được nối với sản phẩm ................................ 218
Một bộ phân tách đường dây điện thoại đang được sử dụng ..... 218

Không có âm quay số ............................................................................. 218
Không thể gửi hoặc nhận fax trên đường dây PBX .................................... 218

Giải quyết sự cố chung về fax ................................................................................ 219

Fax gửi chậm ........................................................................................ 219
Chất lượng fax kém ............................................................................... 220
Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang .................................................... 220

Giải quyết sự cố kết nối USB ................................................................................................ 222
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ............................................................................... 223

Kết nối vật lý kém ................................................................................................. 223
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm này ........................ 223
Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm ............................................................. 224
Sản phẩm đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này ....... 224
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích .................................. 224
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ........................................................ 224
Sản phẩm bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai .................................................. 224

Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ......................................................................... 225

Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ............................................................ 225
Sản phẩm không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ........................... 226
Sản phẩm không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ........................ 226
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không
dây hoặc sản phẩm ............................................................................................... 226
Không thể kết nối thêm máy tính với sản phẩm không dây ......................................... 227
Sản phẩm không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN. ..................................... 227
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây .......................................... 227
Mạng không dây không hoạt động ......................................................................... 227
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây ....................................................... 228
Giảm nhiễu trên mạng không dây ........................................................................... 228

Khắc phục các sự cố phần mềm của sản phẩm với Windows ................................................... 229

Không nhìn thấy trình điều khiển in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) . . . 229
Thông báo lỗi hiển thị trong khi cài đặt phần mềm .................................................... 229
Sản phẩm đang ở chế độ Ready (Sẵn sàng) nhưng không in được ............................ 229

Giải quyết sự cố phần mềm sản phẩm với Mac OS X .............................................................. 231

VIWW

xi

background image

Trình điều khiển in không được liệt kê trong danh sách In & Fax hoặc danh sách In &
Quét .................................................................................................................... 231
Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở danh sách In & Fax hoặc
danh sách In & Quét ............................................................................................. 231
Trình điều khiển in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong danh sách
In & Fax hoặc danh sách In & Quét ......................................................................... 231
Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn .......................................... 232
Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong danh sách In & Fax hoặc
danh sách In & Quét sau khi đã chọn trình điều khiển. .............................................. 232
Bạn đang sử dụng một trình điều khiển in chung khi sử dụng kết nối USB ................... 233

Xóa phần mềm (Windows) .................................................................................................... 234
Xóa phần mềm (Mac OS X) .................................................................................................. 235
Giải quyết sự cố về quét và gửi qua e-mail ............................................................................ 236

Không thể kết nối với máy chủ email ...................................................................... 236
Email không thành công ........................................................................................ 236
Không thể quét ..................................................................................................... 236

Giải quyết vấn đề quét vào thư mục mạng ............................................................................. 237

Quét không thành công ......................................................................................... 237

Bảng chú dẫn ................................................................................................................... 239

xii

VIWW